Bảng giá dịch vụ Chuyển Nhà – Chuyển Văn Phòng 2020
Qúy khách hàng khi có nhu cầu chuyển nhà, chuyển văn phòng thường thắc mắc đến vấn đề liên quan đến bảng giá vận chuyển nhà, chuyển văn phòng. Và cách báo giá như thế nào để tiện lợi nhất, phù hợp nhất và nhanh nhất trong thời buổi hiện nay. Hoàng Dương sẽ tư vấn cụ thể vấn đề này cho quý khách hàng như sau:
- Cách thức báo giá:
Hoàng Dương sẽ cho khách 3 phương án để lựa chọn báo giá:
- Báo giá qua hình ảnh đồ đạc (đồ đạc nội thất, thiết bị cần tháo lắp, vận chuyển)
- Báo giá qua điện thoại
- Khảo sát báo giá trực tiếp
- Cách tính giá dịch vụ chuyển nhà:
Tổng phí chuyển nhà trọn gói = Cước thuê xe tải + Phí bốc xếp + Chi phí khác (nếu có)
Cước thuê xe tải: áp dụng theo Km chạy và loại xe
Phí bốc xếp: áp dụng vào từng thời điểm
Bảng giá cước thuê xe tải chuyển nhà, văn phòng – Hoang Duong Moving
1.Giá cước
Loại xe |
10km đầu |
11km-30km |
31km-100km |
100km – 300km |
Phí chờ |
Xe 500kg Kích thước thùng 2.4mx1.7mx1.6m |
350.000 VNĐ |
15.000 VNĐ/Km |
12.000 VNĐ/Km |
10.000 VNĐ/Km |
70.000/giờ |
Xe 750kg Kích thước thùng 2.4mx1.7mx1.6m |
400.000 VNĐ |
15.000 VNĐ/Km |
12.000 VNĐ/Km |
10.000 VNĐ/Km |
70.000/giờ |
Xe 1.25 Tấn Kích thước thùng 3.3mx1.76mx1.7m |
450.000 VNĐ |
19.000 VNĐ/Km |
13.500VNĐ/Km |
13.000 VNĐ/Km |
100.000/giờ |
Xe 2 Tấn Kích thước thùng 4.4mx2mx1.87m |
600.000 VNĐ |
24.500 VNĐ/Km |
16.000 VNĐ/Km |
15.000 VNĐ/Km |
120.000/giờ |
Xe 2 Tấn có bửng nâng hạ Kích thước thùng 4.4mx2mx1.87m |
600.000 VNĐ |
24.500 VNĐ/Km |
16.000 VNĐ/Km |
15.000 VNĐ/Km |
120.000/giờ |
Xe 2 Tấn Kích thước thùng 6mx2mx2m |
800.000 VNĐ |
28.000 VNĐ/Km |
18.000 VNĐ/Km |
17.000 VNĐ/Km |
200.000/giờ |
* Lưu ý:
- Cước phí vận chuyển tính theo Km đồng hồ (hoặc dựa trên Km theo bản đồ vệ tinh);
- Phí trên chưa bao gồm chi phí cầu phà, bến bãi, phí lưu đêm,…
- Báo giá trên chưa bao gồm vật tư đóng gói, 10% thuế VAT và phí cầu đường;
- Thời gian lên xuống hàng tối đa 90 phút;
- Đối với khách hàng là Doanh nghiệp, đặt hợp đồng sẽ có mức giá ưu đãi;
- Cự li vận chuyển trên 300km và các yêu cầu khác vui lòng liên hệ trực tiếp số 028 6277 4747 để được tư vấn.
2. Phí bốc xếp 2 đầu
Loại xe |
Phí bốc xếp 2 đầu |
Xe 500kg |
300.000 VNĐ/xe |
Xe 750kg |
300.000 VNĐ/xe |
Xe 1.25 Tấn |
450.000 VNĐ/xe |
Xe 2 Tấn |
750.000 VNĐ/xe |
Xe 2 Tấn (Dài 6m) |
950.000 VNĐ/xe |
Nhân công đóng gói, vận chuyển, sắp xếp vào vị trí |
600.000 VNĐ/01 nhân công/6h (full time) |
Dịch Vụ Hỗ Trợ |
Phí |
Dịch vụ đóng gói, sắp xếp đồ đạc vào vị trí |
600.000 VNĐ/01 nhân công/6h (full time) |
Dịch vụ tháo lắp sửa chữa nội thất tại nhà |
600.000 VNĐ/01 nhân công (full time) |
Dịch vụ bảo trì sửa chưa điện nước tại nhà |
600.000 VNĐ/01 nhân công (full time) |
Dịch vụ đóng gói hàng hóa, đóng pallet gỗ |
Liên hệ: 0901 33 77 47 |
3. Vật tư đóng gói bao bọc vẩn chuyển
Bảng giá vật tư đóng gói |
|
Thùng giấy Carton (nhiều size) |
15.000.000 – 25.000 VNĐ/thùng |
Băng keo lớn chuyên dụng |
15.000 VNĐ/cuộn |
Màng bọc PE Stretch Film chống trầy xước |
150.000 VNĐ/cuộn |
Màng xốp bong bóng chống va đập |
12.000 VNĐ / m |
Màng xốp Foam giảm chấn |
10.000 VNĐ/m |
4. Chi phí dịch vụ hỗ trợ khác (nếu có)
Dịch vụ |
Phí |
Phí tháo + lắp máy lạnh từ 1HP-2HP (1 - 2 ngựa) |
600.000 VNĐ/bộ (Bảo hành sử dụng 03 tháng tiếp theo) |
Phí tháo + lắp máy lạnh trên 2HP (2 ngựa) |
Liên hệ |
Phí vệ sinh máy lạnh, vệ sinh máy giặt |
Liên hệ |
Phụ phí kéo đồ đạc vào hẻm nhỏ (>100m) |
Tùy số lượng đồ đạc và khoảng cách hẻm |
Phụ phí trung chuyển, kéo đồ đạc vào hầm chung cư |
Tùy số lượng đồ đạc và khoảng cách hầm |
Tháo dỡ hoàn trả mặt bằng trống |
Liên hệ |