CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CHUYỂN NHÀ HOÀNG DƯƠNG
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ
Tổng đài: 028 6277 4747 – 0977 47 6281
Cước vận chuyển đường bộ
Hotline: 0977 47 6281
- Vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ là thức vận chuyển quan trọng và phổ biến nhất hiện nay.
- Với các cung đường liên tỉnh như Quốc lộ 1A, 1K góp một phần phát triển các hoạt động lưu thông hàng hóa.
- Cước vận chuyển đường bộ phụ thuộc vào từng loại hàng, kích thước, trọng lượng, nơi nhận- gửi…
- Vận chuyển đường bộ có sự tiện ít, tính cơ động, lấy và trả hàng được nhiều điểm nhưng lại hạn chế về khối lượng và kích thước hàng.
- Các hình thức vận chuyển đường bộ bằng xe tải, xe container, xe fooc, xe container, rơ moóc…
1. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CƯỚC VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ
- Loại hàng hóa cần vận chuyển: hàng hóa cần chuyển là gì.
- Số kiện (thùng, cây) : bao nhiêu thùng, bao nhiêu kiện.
- Trọng lượng hàng hóa : cân nặng từng thùng, từng kiện.
- Kích thuớt hàng hóa : chiều dài x rộng x cao.
- Yêu cầu loại xe : loại xe 1 tấn, 5 tấn, 5 tấn, 16 tấn, 24 tấn, xe cont, xe đầu kéo….
- Địa chỉ lấy hàng : Nơi gửi hàng.
- Địa chỉ giao hàng : Nơi nhận hàng.
- Thời gian yêu cầu : Hàng vận chuyển trong bao lâu.
2. QUY TRÌNH TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ
2.1. Liên hệ báo giá: Gọi điện 0977 47 6281 (zalo) hoặc gửi mail: hoangduongmoving@gmail.com để yêu cầu báo giá.
2.2. Tiếp nhận thông tin: Nhận thông tin về hàng vận chuyển, kích thước, số khối, số kiện, nơi nhận, nơi gửi…
2.3. Báo giá đơn hàng: Báo giá cước vận chuyển đường bộ và làm việc trực tiếp với khách hàng.
2.4. Hình thức vận chuyển: tùy vào hàng hóa sẽ có những hình thức vận chuyển như: xe tải, xe container,xe rơ mooc…
2.5. Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
2.6. Xử lý sự cố: Nếu không may xảy ra các vấn đề như mất hàng, hư hỏng trong quá trình vận chuyển sẽ được xử lí kịp thời.
3. BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ
3.1. BẢNG CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ (CPT) |
||||||||||
TT |
Trọng lượng |
Nơi đến |
||||||||
Nơi gửi |
Trọng lượng |
Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh, Long An |
Bình Phước, Đắc Nông, Đắc Lắc, Tây Ninh, Vũng Tàu |
Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Cần Thơ, Kiên Giang, Trà Vinh, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang, An Giang |
Huế, Quảng Nam, |
Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Việt Trì |
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận |
Kon Tum, Gia Lai, Lâm Đồng |
Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Bắc Cạn, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Sơn La, Hòa Bình, Yên Bái, Lạng Sơn |
|
Miền Nam |
Đến 5 kg |
55,000 |
55,000 |
55,000 |
55,000 |
55,000 |
55,000 |
55,000 |
55,000 |
|
|
Mỗi Kg tiếp theo |
|||||||||
Trên 5 - 50 kg |
2,000 |
3,300 |
2,500 |
3,000 |
3,200 |
3,100 |
6,000 |
6,000 |
||
Trên 50 - 200 kg |
1,900 |
3,000 |
2,300 |
2,800 |
3,000 |
2,900 |
5,800 |
5,800 |
||
Trên 200 - 500 kg |
1,800 |
2,800 |
2,100 |
2,600 |
2,800 |
2,700 |
5,500 |
5,500 |
||
Trên 500 - 2000 kg |
1,700 |
2,600 |
1,900 |
2,400 |
2,600 |
2,500 |
5,300 |
5,300 |
||
Trên 2000 - 5000 kg |
1,600 |
2,400 |
1,700 |
2,200 |
2,400 |
2,300 |
5,000 |
5,000 |
||
Trên 5000 - 10000 kg |
1,500 |
2,200 |
1,600 |
2,000 |
2,200 |
2,000 |
4,600 |
4,600 |
||
Trên 10 tấn |
1,400 |
2,000 |
1,500 |
1,800 |
2,000 |
1,800 |
3,900 |
3,900 |
||
Leadtime |
1-2 ngày |
1-3 ngày |
2-3 ngày |
2-4 ngày |
3-5 ngày |
2-5 ngày |
2-3 ngày |
5-7 ngày |
Đối với bưu phẩm cồng kềnh, hoặc hàng nhẹ, áp dụng công thức tính trọng lượng khối quy đổi.
Trọng lượng quy đổi = (Dài x Rộng x Cao) (cm3) / 3000
3.2. BẢNG PHỤ PHÍ KẾT NỐI ĐỐI VỚI DỊCH VỤ BP/BK ĐI HUYỆN XÃ |
|||
TT |
Trọng lượng |
Phí kết nối |
Ghi chú |
1 |
Đến 5 kg đầu |
25,000 đồng |
|
2 |
Từ 5 kg đến 100 kg |
Cộng thêm 2,000đ/kg |
|
3 |
Bưu gửi trên 100 kg |
Cộng thêm 20% giá cước |
|
4. CÁC DỊCH VỤ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
BẢNG DỊCH VỤ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
|||
TT |
Các dịch vụ |
Giá cước cộng thêm |
Ghi chú |
1 |
Bảo hiểm hàng hóa |
2% giá trị khai giá |
|
2 |
Báo phát (liên xanh) |
5.000 VNĐ/bill |
|
3 |
Phát đồng kiểm |
1.000 VNĐ/đơn vị đếm |
|
4 |
Phát tận tay người nhận |
10.000 VNĐ/bill |
|
5 |
Chuyển hoàn (hàng) |
Bằng cước chiều đi |
|
6 |
Hoàn BBBG |
10.000/ bill |
|
7 |
Chuyển hoàn (thư) |
8000 đ/bill |
|
8 |
Phí phát siêu thị |
200.000đ/ 1 bill |
|
9 |
Dịch vụ đóng gói |
Thỏa thuận |
|
10 |
Phí hàng nặng nguyên khối ( từ 150kg trở lên) |
1,500,000đ hoặc thỏa thuận |
|
11 |
Dịch vụ phát hàng thu tiền (COD) trong nước |
1% giá trị thu hộ trong thành phố/thị xã 2% giá trị thu hộ đi huyện xã Tối thiếu 15,000đ/bill |
|
12 |
Phát Chủ Nhật, ngày lễ, ngoài giờ hành chính |
Đối với thư phát tại HN, HCM: 50.000đ/bill, Các tỉnh còn lại: 100.000đ/bill Đối với hàng phát tại HN, HCM: 100.000đ/bill, Các tỉnh còn lại: 200.000đ/bill |
|
13 |
Hồ sơ thầu |
Cộng phụ phí 200,000đ/bill |
|
14 |
Vacxin/hàng lạnh |
Cộng thêm 3,000đ/kg vào cước cho mỗi kg tiếp theo > 2 kg và cộng phụ phí 150,000đ/bill |
|
15 |
Giá trị cao |
Cước phí tính đến 2kg, cộng thêm 3,000đ/kg vào cước cho mỗi kg tiếp theo > 2 kg |
|
16 |
Hóa đơn |
10.000/ bill |
5. PHỤ PHÍ ĐỐI VỚI BPBK KẾT NỐI ĐI BIỂN ĐẢO, KHU VỰC ĐẶC THÙ
BẢNG PHỤ PHÍ ĐỐI VỚI BPBK KẾT NỐI ĐI BIỂN ĐẢO, KHU VỰC ĐẶC THÙ |
|||||
STT |
Điểm đến |
Thư |
Hàng( tính phí trên 1 kiện) |
||
dưới 5kg |
từ 5 đến dưới 50kg |
từ 50kgtrở lên |
|||
1 |
Kỳ Anh - Hà Tĩnh |
Không tính phí |
Không tính phí |
300 |
500 |
2 |
Phú Quốc |
50 |
250 |
250 |
300 |
3 |
Cát Bà |
300 |
400 |
400 |
500 |
Bảng giá chưa bao gồm 18,5% phụ phí xăng dầu và 10% thuế VAT
- Làm thế nào vận chuyển máy móc thiết bị an toàn lại ít tốn kém (20.12.2018)
- Di dời kho xưởng (21.08.2018)
- Cho thuê xe tải chở hàng (21.08.2018)
- Cho thuê xe du lịch đưa đón (21.08.2018)